Đăng lúc 22:41:03 ngày 05/07/2024 Lượt xem 862
Trong giao tiếp hàng ngày, bạn thường nói về những chủ đề cơ bản như: đi lại, ăn uống, khám bệnh, đổi tiền, chào hỏi. Khi học tiếng Trung, nếu có thể nắm được những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất thì việc giao tiếp tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn. Cùng tìm hiểu nội dung này trong bài viết dưới đây của trung tâm tiếng Trung Tomato.
1 Xin chào! 你好! nǐ hǎo!
2 Chào buổi sáng sớm! Chào buổi chiều! Chào buổi tối! 早晨(下午/ 晚上)好! zǎo chén (xià wǔ /wǎn shàng) hǎo !
4 Bạn là Peter Smith phải không? 你是彼得.史密斯吗? nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma?
6 Bạn khỏe không? 你好吗? nǐ hǎo ma?
7 Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn? 很好,谢谢,你呢? hěn hǎo, xiè xie, nǐ ne?
9 Amy khỏe không? Vợ bạn khỏe không? Chồng bạn khỏe không? 爱米好吗?/你妻子好吗?/你丈夫好吗? ài mǐ hǎo ma?/ nǐ qī zǐ hǎo ma?/ nǐ zhàng fū hǎo ma?
Video tiếng Trung theo chủ đề trên kênh youtube của Tomato
11 Ngủ ngon nhé, Jane. 晚安,简. wǎn ān, jiǎn.
13 Mai gặp lại nhé. 明天见. míng tiān jiàn.
16 Tôi vào được chứ? 我能进来吗? wǒ néng jìn lái ma?
23 Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa? 每个人都拿到材料了吗? měi ge rén dōu ná dào cái liào le ma?
24 Có ý kiến không đồng ý không? 有不同意见吗? yǒu bù tóng yì jiàn ma?
25 Các bạn có theo kịp được tôi giảng bài không? 你们跟上我讲的了吗? nǐ men gēn shàng wǒ jiǎng de le ma?
26 Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa? 我讲明白了吗? wǒ jiǎng míng bai le ma?
27 Bạn có thể nói lại một lần nữa được không? 你能再说一遍吗? nǐ néng zài shuō yí biàn ma?
28 Có vấn đề gì không? 有什么问题吗? yǒu shí me wèn tí ma?
31 Đây là cái gì? 这是什么? zhè shì shén me?
33 Đây là chiếc túi xách của bạn à? 这是你的手提包吗? zhè shì nǐ de shǒu tí bāo ma?
34 Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi. 不,它不是./ 是的,它是. bù, tā bú shì ./ shì de, tā shì.
35 Đây là bút của ai? 这是谁的笔? zhè shì shuí de bǐ?
37 Kia là một chiếc xe con phải không? 那是一辆小汽车吗? nà shì yí liàng xiǎo qì chē ma ?
39 Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào? 这个用英语怎么说? zhè gè yòng yīng yǔ zěn me shuō ?
40 Quyển sách mới của bạn màu gì? 你的新书是什么颜色的? nǐ de xīn shū shì shén me yán sè de ?
41 Căn phòng rộng bao nhiêu? 你的房子有多大? nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà ?
42 Con đường này dài bao xa? 这条街有多长? zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ?
43 Con mèo này tên là gì? 这猫叫什么名字? zhè māo jiào shén me míng zì ?
44 Công ty đó ở đâu? 那个公司在哪儿? nà gè gōng sī zài nǎr ?
45 Kích thước nào là đúng? 哪个尺码是对的? nǎ gè chǐ mǎ shì duì de ?
46 Đây là cái gì? 这是什么? zhè shì shén me ?
47 Đây là điều hòa. 这是空调. zhè shì kōng tiáo .
48 Đây là của bạn à? 这是你的吗? zhè shì nǐ de ma ?
49 Phải, là của tôi. 是的,是我的. shì de ,shì wǒ de .
50 Chiếc kính của tôi đâu rồi? 我的眼镜在哪儿? wǒ de yǎn jìng zài nǎ ér ?
51 Bạn biết chiếc kính tôi để đâu không? 你知道我把眼镜搁哪儿了吗? nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎn jìng gē nǎr le ma ?
53 Trên bàn kìa. 在桌上. zài zhuō shàng .
56 Túi nào là của bạn? 哪个是你的包? nǎ gè shì nǐ de bāo ?
59 Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không? 这些书全是你的吗? zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ?
61 Bạn là ai?
Tiếng Trung Giao Tiếp
你是谁? nǐ shì shuí ?
62 Tôi là Jim. 我是吉姆. wǒ shì jí mǔ .
63 Người đàng kia là ai thế? 那边那个人是谁? nà biān nà gè rén shì shuí ?
64 Anh ta là Bob. 他是鲍勃. tā shì bào bó .
65 Cô bé kia là học sinh phải không? 那个女孩是学生吗? nà gè nǚ hái shì xué shēng ma ?
67 Bạn làm nghề gì? 你是做什么的? nǐ shì zuò shén me de ?
69 Anh ta làm nghề gì? 他是干什么的? tā shì gàn shén me de ?
71 Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không? 她一定是个模特,不是吗? tā yī dìng shì gè mó tè ,bú shì ma ?
74 Có thể cô ta là tài xế. 她可能是个司机吗? tā kě néng shì gè sī jī ma ?
75 Phải, tôi cũng cho là vậy. 是的,我认为是. shì de ,wǒ rèn wéi shì .
76 Bạn tên là gì? 你叫什么名字? nǐ jiào shí me míng zì ?
77 Có thể cho tôi biết tên của bạn không? 能告诉我你的名字吗? néng gào sù wǒ nǐ de míng zì ma ?
80 Bạn họ gì? 你姓什么? nǐ xìng shén me ?
82 Phiên âm thế nào? 怎么拼? zěn me pīn ?
83 Cô mặc bộ trắng kia là ai? 穿白衣服的那位小姐是谁? chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí ?
84 Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không? 你能把我介绍给她吗? nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi tā ma ?
88 Quen biết bạn tôi cũng rất vui. 认识你我也很高兴. rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng .
90 Xin chào! 你好! nǐ hǎo !
91 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ ?
93 Hôm nay mồng mấy? 今天是几号? jīn tiān shì jǐ hào ?
95 Bây giờ là tháng mấy? 现在是几月? xiàn zài shì jǐ yuè ?
97 Năm nay là năm nào? 今年是哪一年? jīn nián shì nǎ yī nián ?
99 Cuối tuần này bạn làm gì? 这周末你干什么? zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ?
100 Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không? 这家店平日是早上9点开门吗? zhè jiā diàn píng rì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma ?
101 Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ sáng. 平日上午8点开,但周末9点开. píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi ,dàn zhōu mò 9 diǎn kāi .
102 Ngày kia bạn làm gì? 后天你干什么? hòu tiān nǐ gàn shén me ?
103 Tuần trước nữa bạn làm gì? 上上星期你干了什么? shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me ?
104 Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai). 我要工作5天(从明天算起) wǒ yào gōng zuò 5 tiān (cóng míng tiān suàn qǐ )
105 Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn. 我已5年没见你了. wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le .
106 Bạn có máy tính không? 你有计算机吗? nǐ yǒu jì suàn jī ma ?
108 Anh ta có quyển sách đó, đúng không? 他有那本书,是吗? tā yǒu nà běn shū ,shì ma ?
110 Bạn có anh chị em gái không? 你有兄弟或姐妹吗? nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi ma ?
112 Máy tính bạn có công cụ giải mã không? 你的电脑有调制解调器吗? nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma ?
113 Ở đây có bán dầu gội đầu không? 这儿有香波卖吗? zhèr yǒu xiāng bō mài ma ?
115 Còn thừa vé nào không? 有剩票吗? yǒu shèng piào ma ?
119 Có phải bạn lấy chiếc bút chì của tôi không? 你拿了我的铅笔吗? nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma ?
120 Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy của bạn. 是的,我还拿了你的橡皮. shì de ,wǒ hái ná le nǐ de xiàng pí .
121 Bây giờ mấy giờ? 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn ?
122 Bây giờ hai giờ. 现在两点. xiàn zài liǎng diǎn .
129 Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. 我的表快了两分钟. wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng .
130 Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? 你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?
133 Bạn có thể làm xong trước công việc không? 你能提前完成工作吗? nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma ?
136 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ ?
138 Hôm nay mồng mấy? 今天几号? jīn tiān jǐ hào ?
140 Bạn sinh vào lúc nào? 你什么时候出生的? nǐ shén me shí hòu chū shēng de ?
142 Lúc nào? 什么时候? shén me shí hòu ?
145 Bạn có biết ngày chính xác không? 你知道确切日期吗? nǐ zhī dào què qiē rì qī ma ?
147 Lúc này năm ngoái bạn làm gì? 去年这时候你在干什么? qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me ?
148 Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu? 折价销售多久? zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ?
151 Xin chào, tôi có thể gặp ông Green không? 你好,我能见格林先生吗? nǐ hǎo ,wǒ néng jiàn gé lín xiān shēng ma ?
152 Bạn có hẹn trước không? 你有预约吗? nǐ yǒu yù yuē ma ?
153 Xin lỗi, tôi không có hẹn trước. 对不起,我没有. duì bú qǐ ,wǒ méi yǒu .
157 Bạn có thể đợi ở đây một chút được không? 您能在这里等一下吗? nín néng zài zhè lǐ děng yí xià ma ?
158 Bạn muốn uống chút gì không? 您想喝点什么吗? nín xiǎng hē diǎn shén me ma ?
162 Thật là vui khi gặp được bạn, bạn cũ của tôi. 真高兴见到你,我的老朋友. zhēn gāo xìng jiàn dào nǐ ,wǒ de lǎo péng yǒu .
163 Mấy năm nay bạn thế nào? 这些年你怎么样? zhè xiē nián nǐ zěn me yàng ?
165 Bạn vẫn còn nhớ lễ Giáng sinh đó chứ? 你还记得那个圣诞节吗? nǐ hái jì dé nà gè shèng dàn jié ma ?
166 Bạn biết nói Tiếng Anh không? 你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?
168 Bạn học Tiếng Anh bao lâu rồi? 你学英语多久了? nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le ?
172 Tiếng mẹ đẻ của bạn là Tiếng Anh phải không? 你的母语是英语吗? nǐ de mǔ yǔ shì yīng yǔ ma ?
178 Bạn có thể viết văn bằng Tiếng Anh không? 你能用英文写文章吗? nǐ néng yòng yīng wén xiě wén zhāng ma ?
181 Bạn đang làm gì thế? 你在干什么? nǐ zài gàn shén me ?
182 Tôi đang xem sách. 我在看书. wǒ zài kàn shū .
183 Tôi đang nấu ăn. 我在做饭. wǒ zài zuò fàn .
184 Bạn đang xem tivi à? 你在看电视吗? nǐ zài kàn diàn shì ma ?
187 Bạn đi đâu đấy? 你去哪儿? nǐ qù nǎr ?
189 Bạn đang viết thư cho ai? 你在给谁写信? nǐ zài gěi shuí xiě xìn ?
191 Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? 这周末你将干什么? zhè zhōu mò nǐ jiāng gàn shén me ?
194 Bạn thích đi dã ngoại không? 你喜欢郊游吗? nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ?
195 Có, tôi rất thích. 是的,我很喜欢. shì de ,wǒ hěn xǐ huān .
196 Bạn bao nhiêu tuổi rồi? 你多大了? nǐ duō dà le ?
198 Ông Smith mới có bốn mươi mấy tuổi. 史密斯先生才四十几岁. shǐ mì sī xiān shēng cái sì shí jǐ suì .
201 Anh ta là bé nhất trong nhà. 他是一家中最小的. tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo de .
202 Trông anh ta trẻ hơn nhiều so với tuổi. 他看起来比他实际上年轻得多. tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng nián qīng de duō .
211 Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ dậy? 每天你几点起床? měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ?
213 Bạn ăn cơm ở đâu? 你在哪儿吃午饭? nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ?
215 Buổi trưa bạn ăn những gì? 你中午吃些什么? nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me ?
216 Tôi ăn một chiếc hamburger, một chiếc đùi gà rán. 我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿. wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo ,yī gè zhà jī tuǐ .
217 Bạn bắt đầu làm việc khi nào? 你什么时候开始工作? nǐ shí me shí hòu kāi shǐ gōng zuò ?
219 Bạn làm gì lúc làm việc? 你上班干些什么? nǐ shàng bān gàn xiē shén me ?
221 Khi nào bạn tan làm? 你什么时候下班? nǐ shén me shí hòu xià bān ?
223 Lúc rảnh rỗi bạn làm gì? 闲暇时,你干些什么? xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ?
226 Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy? 你昨天早上几点起床? nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng ?
227 Khoảng 7 giờ. 七点左右. qī diǎn zuǒ yòu .
231 Tôi ăn sớm ở trên đường. 我在路上吃的早饭. wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn .
238 Tôi nằm trên giường xem tạp chí. 我躺在床上看杂志. wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì .
241 Chào Joe, có thật là bạn không? 乔,你好,真是你吗? qiáo ,nǐ hǎo ,zhēn shì nǐ ma ?
244 Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy. 但你看起来还是那么漂亮. dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng .
245 Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe không? 欧,谢谢.这段时间你好吗? ōu ,xiè xiè .zhè duàn shí jiān nǐ hǎo ma ?
246 Không tệ lắm. 不太糟. bú tài zāo .
Xem thêm>> Cách học tiếng Trung nhanh nhất
Lộ trình học là điều học viên quan tâm đầu tiên khi có ý định học tiếng Trung. Học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Tomato, bạn được cung cấp lộ trình rõ ràng, chi tiết, nắm rõ xem sau khi kết thúc khóa học bạn có thể làm được gì, nói được gì, nghe hiểu được gì sau bao lâu. Từ đó, chủ động hơn trong việc hoạch định kế hoạch công việc cho tương lai.
Hiện trung tâm ngoại ngữ Tomato lựa chọn giáo trình Hán ngữ Msutong để giảng dạy tiếng Trung. Đây là bộ giáo trình mới xuất bản, được cập nhật nhiều chủ đề, từ vựng phù hợp bối cảnh xã hội hiện đại, được thiết kế đơn giản, gần gũi, bổ sung nhiều bài tập rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.
Trung tâm Tomato sử dụng giáo trình tiếng Trung mới nhất hiện nay
Ngoài ra, trung tâm ngoại ngữ Tomato cũng có những tài liệu bổ trợ nghe hiểu, đọc học trong quá trình giảng dạy tiếng Trung, bảo đảm học sinh được luyện tập tối đa, qua đó nâng cao trình độ giao trình bằng tiếng Trung.
Một trong những đặc điểm nổi bật của trung tâm ngoại ngữ Tomato là sở hữu đội ngũ giáo viên giảng dạy tiếng Trung tại Tomato giàu chuyên môn, giàu kinh nghiệm.
Đội ngũ giáo viên tiếng Trung giàu kinh nghiệm tại Tomato
Các giáo viên đều tốt nghiệp từ các trường đại học ngôn ngữ danh tiếng trong và ngoài nước, có nhiều năm kinh nghiệm, cộng thêm phương pháp sư phạm dễ hiểu, khoa học, thái độ giảng dạy nghiêm túc, nhiệt tình, có tâm, hỗ trợ học sinh hoàn thành mục tiêu học để đi làm, đi du học.
Đội ngũ nhân viên và tư vấn viên tại trung tâm tiếng Trung Tomato, luôn gây ấn tượng bởi phong cách làm việc chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, thái độ làm việc nhiệt tình.
Chèn ảnh: Tomato cung cấp dịch vụ giáo dục tốt nhất
Học viên khi theo học tiếng Trung tại Tomato được tạo điều kiện tối đa: được phụ đạo nếu có phần nội dung học nào kém, được miễn phí sử dụng một số dịch vụ như: học đánh máy văn bản tiếng Trung, học kỹ năng trả lời câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung, được hỗ trợ giới thiệu việc làm sau khi kết thúc khóa học, tham gia miễn phí các hoạt động ngoại khóa như : viết thư pháp, trà đạo, ẩm thực Trung Hoa hoặc được hỗ trợ hoặc lại nếu chưa chắc kiến thức.
Trung tâm tiếng Trung Tomato có hệ thống phòng học khang trang, rộng rãi, được trang bị thiết bị dạy học hiện đại, tạo không gian học tập thoải mái nhất cho học viên. Với các cơ sở tại Quán Nam, Kiến An và sắp tới là trên Hà Nội, trung tâm Tomato sẽ đáp ứng nhu cầu học tập tiếng Trung của đông đảo các bạn học viên ở mọi nơi, mà trước hết là mang lại những trải nghiệm học tập tốt nhất với cơ sở vật chất hiện đại, tối tân.
Hiện tại trung tâm tiếng Trung Tomato cung cấp 02 khóa học tiếng Trung chủ yếu là: tiếng Trung giao tiếp và tiếng Trung HSK với lộ trình như sau
Giáo trình: Hán ngữ Msutong(4 cuốn)
Thời lượng: 106 buổi, 40 bài, 1,5 tiếng/ buổi
Mục tiêu sau khi kết thúc khóa học:
-nghe: nghe hiểu các câu ngắn đến vừa, hội thoại ngắn và vừa
-nói: giao tiếp thành thạo về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống mức độ từ dễ tới trung bình
-đọc: đọc hiểu đoạn văn ngắn (có hoặc không kèm phiên âm), trả lời được các câu hỏi liên quan tới nội dung bài đọc
-viết: viết được các đoạn văn ngắn(đúng ngữ pháp, đúng từ vựng) về một số chủ đề đơn giản tới trung bình khó.
Từ vựng: 850-1000 từ
-có đủ kiến thức để thi HSK3 và học lên HSK4
Lộ trình học tiếng Trung
Giai đoạn 1: Ngữ âm cơ bản và chữ Hán(5 buổi)
-nắm được hệ thống ngữ âm cơ bản tiếng Trung(thanh mẫu- vận mẫu-thanh điệu-ghép vần)
-nắm được các nét cơ bản của chữ Hán, nguyên tắc viết, bộ thủ
-luyện ngữ âm
Giai đoạn 2 khởi động(15 buổi) 10 bài cuốn sơ cấp 1
-tiếp tục hoàn thiện khả năng ngữ âm
-nắm được từ vựng và một số cấu trúc cơ sở để có thể giao tiếp ngắn với các chủ đề: chào hỏi, làm quen, ăn uống, ngày tháng, gia đình.
Giai đoạn 3 bước đệm (15 buổi) 10 bài sơ cấp 2
-tiếp tục hoàn thiện khả năng ngữ âm
-được bổ sung từ mới và một số kiến thức ngữ pháp để giao tiếp một số chủ đề thường gặp như: cuối tuần, mô tả đơn giản một địa điểm, sử dụng điện thoại di động, khả năng, sở thích. Từ vừng và ngữ pháp của giai đoạn này là bước đệm để tăng tốc học trong giai tiếp theo.
Giai đoạn 4: Tăng tốc và về đích(35-40 buổi) 20 bài cuốn sơ cấp 3-4
-bổ sung từ vựng và kiến thức ngữ pháp để thực hành hội thoại với các chủ đề có mức độ khó tương đối: thuê nhà, tìm việc, mua hàng online, sửa chữa đồ đạc.
-hoàn thiện kiến thức trình độ HSK3 và HSKK tiền trung cấp, làm bước đệm để học lên HSK 4(chứng chỉ mà các doanh nghiệp Trung Quốc yêu cầu hoặc điều kiện tối thiểu để đi du học)
Khóa học HSK
Giáo trình: HSK standard( từ quyển 1 đến quyển 4)
Tổng số bài học: 70 bài
Yêu cầu chung sau khi kết thúc khóa học
-nắm được hệ thống ngữ âm cơ bản tiếng Hán
-tổng lượng từ vựng: 2200-2300 từ
-nắm được các vấn đề ngữ pháp cơ bản tiếng Hán
-đủ kiến thức để ôn thi và thi HSK cấp độ 4
-được rèn luyện đủ bốn kỹ năng nghe nói đọc viết để thi hsk cũng như giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.
-được luyện tập các đề thi hsk mẫu tiêu chuẩn
Nội dung chi tiết
-150 từ
-ngữ pháp:
+câu hỏi
+trợ từ kết cấu的,trợ từ ngữ khí:了、吧, trợ từ động thái 了
+câu chữ 是、有
+động từ năng nguyện 会、能
+số đếm
+cách biểu đạt thời gian
+câu liên động
+lượng từ
+câu vị ngữ
Một số vấn đề khác
-các chủ đề nói:
+cảm ơn, xin lỗi, giới thiệu, thời gian, thời tiết, khả năng, mua quần áo.
HSK Standard 2 15 bài 40 buổi
( 2 tiếng/ buổi)
-củng cố ngữ âm
-300 từ
-ngữ pháp:
+ các dạng câu hỏi
+kết cấu chữ 的
+các loại bổ ngữ: trạng thái, kết quả, động lượng, thời lượng
+trợ từ kết cấu: 着、过
+trạng thái tiếp diễn của hành động
+câu so sánh hơn
+động từ năng nguyện:要
+câu mệnh lệnh
Các chủ đề nói:
+đi du lịch, thói quen hàng ngày, mô tả quần áo, xem phim, năm mới, thi cử, tìm đồ vật cùng một số chủ đề khác.
HSK Standard 3 20 bài, 53-55 buổi, 2 tiếng/ buổi
-củng cố ngữ âm
-từ vựng: 600 từ
-ngữ pháp
+câu chữ 把、被
+câu so sánh
+dạng trùng lặp của: động từ, hình dung từ, lượng từ
+các loại bổ ngữ: kết quả, xu hướng, khả năng
+các mẫu câu cố định
HSK Standard 4 20 bài, 63-65 buổi, 2 tiếng/ buổi
-củng cố ngữ âm
-từ vựng 1200 từ
-ngữ pháp: đi sâu phân tích các từ vựng, cấu trúc cố định hay xuất hiện trong đề thi hsk, so sánh cách sử dụng.
Với lộ trình học rõ ràng, phương pháp sư phạm dễ hiểu, đội ngũ giáo viên và nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình, cơ sở vật chất hiện đại, khang trang, Tomato luôn nằm trong top những trung tâm tiếng Trung uy tín và được yêu thích tại Hải Phòng, nhận được sự tin tưởng của đông đảo học viên.
Xem thêm>> 1000 từ vựng tiếng trung cơ bản
Còn nhiều chủ đề tiếng Trung thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.
Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
Từ khóa: học tiếng trung tại hải phòng , lớp học tiếng trung tại hải phòng , học tiếng trung giao tiếp tại hải phòng , địa điểm học tiếng trung tại hải phòng , học tiếng trung cấp tốc tại hải phòng ,
Các khoá học khác: